Hondaotomienbac.com xin giới thiệu đến Quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật Honda CRV 2020 mới nhất tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V
Sự có mặt của Honda CRV đang là thế lực trong phân khúc Crossover tại thị trường xe Việt Nam. Doanh số đạt được trong năm 2019 là 10.322 chiếc đã đánh gục đối thủ trực tiếp là Mazda CX-5 trờ thành xe bán chạy nhất trong phân khúc này.
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2020
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2020 về kích thước và trọng lượng
Phiên bản |
CR-V 1.5 E |
CR-V 1.5 G |
CR-V 1.5 L |
Số chỗ ngồi |
7 |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.584 x 1.855 x 1.679 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.66 |
||
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) |
1.601/1.617 |
||
Cỡ lốp |
235/60R18 |
||
La-zăng |
Hợp kim/18 inch |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
198 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,9 |
||
Trọng lượng không tải (kg) |
1.599 |
1.601 |
1.633 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2.124 |
2.126 |
2.158 |
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2020 về động cơ hộp số
Động cơ Honda CR-V 2020
Hộp số Honda CR-V 2020
Phiên bản |
CR-V 1.5 E |
CR-V 1.5 G |
CR-V 1.5 L |
Kiểu động cơ |
1.5L DOHC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van |
||
Hộp số |
Vô cấp CVT, |
||
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
|||
Dung tích xi lanh (cm³) |
1.498 |
||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) |
188/5.600 |
||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
240/2.000-5.000 |
||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) |
57 |
||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/PGM-FI |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Honda CRV 2020
Phiên bản |
CR-V 1.5 E |
CR-V 1.5 G |
CR-V 1.5 L |
Được thử nghiệm bởi Honda Motor theo yêu tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
6,9 |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
8,9 |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
5,7 |
Hệ thống treo, phanh xe Honda CRV cho 3 phiên bản:1.5E, 1.5G, 1.5L
HỆ THỐNG TREO |
|
Hệ thống treo trước |
Độc lập kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh sau |
Phanh đĩa |
Hệ thống hỗ trợ vận hành CRV 2020
Phiên bản |
CR-V 1.5 E |
CR-V 1.5 G |
CR-V 1.5 L |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) |
Có |
||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) |
Có |
||
Ga tự động (Cruise control) |
Có |
||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) |
Có |
||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) |
Có |
||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
Không |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn(ANC) |
Có |
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2020 về ngoại thất
Phiên bản |
CR-V 1.5 E |
CR-V 1.5 G |
CR-V 1.5 L |
Cụm đèn trước |
|||
Đèn chiếu xa |
Halogen |
LED |
LED |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
LED |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng |
Không |
Có |
Có |
Tự động tắt theo thời gian |
Có |
||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng |
Không |
Có |
Có |
Đèn sương mù |
Halogen |
Halogen |
LED |
Đèn hậu |
LED |
||
Đèn phanh treo cao |
Có |
||
Gương chiếu hậu |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
||
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome |
Có |
||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt |
Ghế lái |
||
Tấm chắn bùn |
Có |
||
Ăng ten |
Dạng vây cá mập |
||
Thanh gạt nước phía sau |
Có |
||
Chụp ống xả |
Kép/Mạ chrome |
Thông số kỹ thuật Honda CRV nội thất mới nhất
Phiên bản |
CR-V 1.5 E |
CR-V 1.5 G |
CR-V 1.5 L |
KHÔNG GIAN |
|||
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog |
Digital |
Digital |
Trang trí táp lỗ |
Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) |
Ốp vân gỗ |
Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Không |
Không |
Có |
Chất liệu ghế |
Da(màu be) |
Da(màu đen) |
Da(màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện |
8 hướng |
||
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng |
4 hướng |
||
Hàng ghế 2 |
Gặp 60:40 |
||
Hàng ghế 3 |
Gặp 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
||
Cửa sổ trời |
Không |
Không |
Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ |
Có |
||
Hộc đồ khu vực khoang lái |
Có |
||
Hộc đựng kính mắt |
Có |
||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc |
Có |
||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
||
TAY LÁI |
|||
Chất liệu |
Da |
||
Điều chỉnh 4 hướng |
Có |
||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
Có |
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2020 về trang bị và tiện nghị
Phiên bản |
CR-V 1.5 E |
CR-V 1.5 G |
CR-V 1.5 L |
TIỆN NGHI CAO CẤP |
|||
Phanh tay điện tử |
Có |
||
Chế độ giữ phanh tự động |
Có |
||
Chìa khoá thông minh |
Có |
||
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến |
Có |
||
Cốp chỉnh điện có thể điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kẹt |
Không |
Không |
Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ |
|||
Màn hình |
5 inch |
Cảm ứng 7 inch/ Công nghệ IPS |
Cảm ứng 7 inch/ Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói |
Không |
Có |
Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Có |
||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) |
Không |
Có |
Có |
Kết nối wifi và lướt web |
Không |
Có |
Có |
Kết nối HDMI |
Không |
Có |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
||
kết nối USB |
1 Cổng |
2 Cổng |
2 Cổng |
kết nối AUX |
Có |
Không |
Không |
Đài AM/FM |
Có |
||
Hệ thống loa |
4 Loa |
8 Loa |
8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ |
Có |
||
Nguồn sạc |
2 Cổng |
4 Cổng |
4 Cổng |
TIỆN NGHI KHÁC |
|||
Hệ thống điều hoà tự động |
1 Vùng |
2 Vùng độc lập |
2 Vùng độc lập |
(Có điều chỉnh cảm ứng) |
(Có điều chỉnh cảm ứng) |
||
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau |
Hàng ghế 2 và 3 |
||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau |
LED |
||
Đèn cốp |
Có |
||
Gương trang điển cho hàng ghế trước |
Có |
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2020 về độ an toàn
Phiên bản |
CR-V 1.5 E |
CR-V 1.5 G |
CR-V 1.5 L |
CHỦ ĐỘNG |
|||
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ(Driver Attention Monitor) |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) |
Có |
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) |
Có |
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
Có |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
||
Camera lùi |
3 góc quay |
3 góc quay |
3 góc quay |
(hướng dẫn linh hoạt) |
(hướng dẫn linh hoạt) |
||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS) |
Có |
||
Cảm biến lùi |
Không |
Không |
Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Không |
Không |
Có |
Chức năng khóa cửa tự động |
Có |
||
BỊ ĐỘNG |
|||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên |
Có |
||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Có |
||
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế |
Không |
Không |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Hàng ghế trước |
||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có |
||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
||
AN NINH |
|||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động |
Có |
||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biên |
Không |
Có |
Có |
Giá Honda CRV 2020 7 chỗ tại Việt Nam tham khảo:
PHIÊN BẢN |
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ |
GIÁ NIÊM YẾT |
HONDA CR-V 1.5E |
1.5L TURBO - CVT |
983.000.000 |
HONDA CRV 1.5G |
1.5L TUBRO - CVT |
1.023.000.000 |
HONDA CRV 1.5L |
1.5L TUBRO - CVT |
1.093.000.000 |
Qua bảng thông số kỹ thuật Honda CRV 2020 7 chỗ khá đầy đủ và chi tiết, giúp Quý khách hàng có đủ kiến thức để đưa ra sự lựa chọn cho mình.
Ngoài ra Khách hàng có thể tham khảo bảng giá xe ô tô Honda mới nhất năm 2020 tại Việt Nam cùng với các thông số kỹ thuật của các dòng xe khác của Honda.
Tham khảo thêm thông số kỹ thuật các dòng xe Honda Ô tô khác tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V
Thông số kỹ thuật xe Honda Accord
Thông số kỹ thuật xe Honda Jazz
Thông số kỹ thuật xe Honda City
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
Đại lý Honda Ôtô Tây Hồ
Địa chỉ: 197A nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 0935 302 888
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.