Hondaotomienbac.com xin giới thiệu đến Quý khách hàng thông số kỹ thuật Honda Brio mới nhất tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio
Honda Brio chính thức có mặt tại Việt Nam vào tháng 6 năm 2019 nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia sẽ là đối thủ trức tiếp của: VinFast Fadil, Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, Suzuki Celerio...
Thông số kỹ thuật Honda Brio tại Việt Nam
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Honda Brio chi tiết nhất:
Thông số kỹ thuật Honda Brio kích thước và trọng lượng
Thông số |
Honda Brio G |
Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
3.801 x 1.682 x 1.487 |
3.817 x 1.682 x1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.405 |
|
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) |
1.481/1.465 |
1.475/1.495 |
Khỏng sáng gầm xe (mm) |
154 |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
Cỡ lốp |
175/65R14 |
185/55R15 |
La-zăng |
Hợp kim/ 14 inch |
Hợp kim/ 15 inch |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
4,6 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
972 |
991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.375 |
1.380 |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Honda Brio
Thông số |
Honda Brio G |
Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Đèn chiếu xa |
Halogen |
Halogen |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
Halogen |
Đèn sương mù |
Có |
Có |
Đèn định vị |
LED |
LED |
Đèn hậu |
Bulb |
Bulb |
Đèn phanh trên cao |
LED |
LED, tích hợp trên cánh gió |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh/Gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Mặt ca-lăng |
Mạ crom |
Sơn đen thể thao/Gắn logo RS |
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt |
Ghế lái |
Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Không |
Có |
Thông số kỹ thuật nội thất Honda Brio mới nhất
Thông số |
Honda Brio G |
Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Vế không gian |
||
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog |
Analog |
Chất liệu ghế |
Nỉ (màu đen) |
Nỉ (màu đen) trang trí chỉ cam thể thao |
Hàng ghế thứ 2 |
Gập phẳng hoàn toàn |
Gập phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ |
Có |
Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái |
Có |
Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
Có |
Vế tay lái |
||
Kiểu loại |
3 chấu, Urethane |
|
Điều chỉnh 2 hướng |
Có |
|
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm than |
Có |
|
Về trang bị tiện nghi |
||
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp |
Có |
Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến |
Có |
Có |
Màn hình giải trí trung tâm |
Tiêu chuẩn |
Cảm ứng 6,2 inch |
Apple Car Play |
Không |
Có |
Kết nối với Siri/ Bluetooth/ USB/ AUX |
Có |
Có |
Đài FM/ AM |
Có |
Có |
Hệ thống loa |
04 loa |
06 loa |
Nguồn sạc |
Có |
Có |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Thông số kỹ thuật độ An toànHonda Brio
Thông số |
Honda Brio G |
Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Chức năng khóa cửa tự động |
Có |
Có |
Túi khí cho hàng ghế trước (ghế lái + ghế phụ) |
Có |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Ghế lái |
Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có |
Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm |
Có |
Có |
Hệ thống báo động |
Có |
Có |
Thông số động cơ xe Honda Brio
Thông số |
Honda Brio G |
Honda Brio RS/ RS 2 màu |
Động cơ |
||
Kiểu động cơ |
1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
|
Hộp số |
Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
|
Dung tích xi-lanh (cm3) |
1.199 |
|
Công suất cực đại (hp/rpm) |
89/6.000 |
|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
110/4.800 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
35 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
|
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/ Giằng xoắn |
|
Hệ thống phanh trước/sau |
Phanh đĩa/Tang trống |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
||
Đường hỗ hợp (lít/100km) |
5,4 |
5,9 |
Đường đô thị (lít/100km) |
6,6 |
7 |
Đường cao tốc (lít/100km) |
4,7 |
5,2 |
Honda chính thức niêm yết giá xe Honda Brio 2020 cho 3 phiên bản hiện tại dưới đây là bảng giá tham khảo tại thị trường Việt Nam:
- Honda Brio RS 2020 và Honda Brio RS 2 màu 2020:
PHIÊN BẢN |
ĐỘNG CƠ |
GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) |
MÀU XE |
Honda Brio RS |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
448.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
450.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
Honda Brio RS 2 màu |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
452.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS 2 màu |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
454.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
- Honda Brio G 2020:
PHIÊN BẢN |
ĐỘNG CƠ |
GIÁ NIÊM YẾT (đã có VAT) |
MÀU XE |
Honda Brio G |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
418.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Đỏ đam mê |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật Honda Brio 2020 kèm giá bán mới nhất tại Việt Nam. Quý khách có thể tham khảo thêm bảng giá xe ô tô Honda và các dòng xe Honda ô tô khác.
Tham khảo thêm thông số kỹ thuật các dòng xe Honda Ô tô khác tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe Honda City
Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V
Thông số kỹ thuật xe Honda Accord
Thông số kỹ thuật xe Honda Jazz
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
Showroom Honda Ôtô Tây Hồ
Địa chỉ: 197A nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 0935 302 888
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.